Nhôm Cuộn A1050
- Mã sản phẩm: S000039
- Khối lượng: 10000000 g
-
Hợp kim nhôm tinh khiết cao, có độ bền thấp nhưng có khả năng định hình, khả năng hàn và chống ăn mòn cao.
Làm tấm phản quang, chóa đèn, đồ trang trí, thùng chứa trong công nghiệp hóa chất, vật liệu dẫn điện,
Xuất xứ
1. Đặc điểm của Nhôm Cuộn:
Hợp kim nhôm tinh khiết cao, có độ bền thấp nhưng có khả năng định hình, khả năng hàn và chống ăn mòn cao.
2. Ứng Dụng Nhôm Cuộn:
Làm tấm phản quang, chóa đèn, đồ trang trí, thùng chứa trong công nghiệp hóa chất, vật liệu dẫn điện,
3. Quy cách sản phẩm Nhôm cuộn A1050-H14:
- Độ dày: 0.17mm – 3mm
- Khổ rộng: 1000mm, 1200mm
- Mác nhôm: A1050-H14
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Malaysia, Indo, Châu Âu,…
- Khối lượng riêng trung bình: 2,72 g/cm3
- Chất lượng: Loại 1
- Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
Thành phần hoá học của Nhôm cuộn A1050-H14:
- Iron (Fe): 0.0 – 0.40%
- Silicon (Si): 0.0 – 0.25%
- Zinc (Zn): 0.0 – 0.07%
- Magnesium (Mg): 0.0 – 0.05%
- Titanium (Ti): 0.0 – 0.05%
- Manganese (Mn): 0.0 – 0.05%
- Copper (Cu): 0.0 – 0.05%
- Khác (Each): 0.0 – 0.03%
- Aluminium (Al): Còn lại
4. Danh Mục Sản Phẩm Nhôm Cuộn
STT | QUI CÁCH | ĐỘ CỨNG |
1 | 0.23 - 0.43 mm X 1000 mm X Cuộn | H14 |
2 | 0.53 - 0.73 mm X 1000 mm X Cuộn | H14 |
3 | 0.95 - 1.95 mm X 1000 mm X Cuộn | H14 |
4 | 0.3 - 0.43 mm X 1200 mm X Cuộn | H14 |
5 | 0.53 - 0.73 mm X 1200 mm X Cuộn | H14 |
6 | 0.8 -1.95 mm x 1200mm x cuộn | H14 |
7 | 1.95 - 10.0 mm X 1200 mm X Cuộn | H14 |
ĐƠN GIÁ TRÊN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO