Nhôm Tấm Hợp Kim A6061
- Mã sản phẩm: S000031
- Khối lượng: 10000000 kg
-
Nhôm tấm A6061 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp năng như: cơ khí chế tạo, hàng không vũ trụ, quân sự…Nhôm tấm hơp kim 6061 có thể gia công tạo hình các chi tiết máy trong các thiết bị công nghiệp, quân sự hay cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận kết cấu cho tàu hỏa...
- Nhôm tấm A 6061 là mác nhôm có khả năng chống ăn mòn, tính hàn tốt và độ cứng cao.
- Kích thước: 1200x2400mm, 1250x2500mm, 1200x6000...
- Độ dày: từ 2mm; 4mm; 6mm; 8mm; 10mm; 12mm; 16mm; 20mm; 25mm; 30mm; 35mm; 40mm; 45mm; 50mm - 500mm
- Temper: H112, T6, T651..
- Cung cấp kích thước tiêu chuẩn và không tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn: ASTM, AMS
- Thành phần hóa học của Nhôm Tấm Hợp Kim A6061
Magnesium (Mg) | 0.80 - 1.20 % |
Silicon (Si) | 0.40 - 0.80 % |
Iron (Fe) | 0.0 - 0.70 % |
Copper (Cu) | 0.15 - 0.40 % |
Chromium (Cr) | 0.04 - 0.35 % |
Zinc (Zn) | 0.0 - 0.25 % |
Titanium (Ti) | 0.0 - 0.15 % |
Manganese (Mn) | 0.0 - 0.15 % |
Other (Each) | 0.0 - 0.05 % |
Aluminium (Al) | Còn lại |
- Tính chất vật lý của nhôm tấm A6061
Tính chất | Gía trị |
Nhiệt độ sôi | 650 °C |
Sự dãn nở nhiệt | 23.4 x10-6 /K |
Đàn hồi | 70 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt | 166 W/m.K |
Điện trở | 0.040 x10-6 Ω .m |
- Tính chất cơ học của nhôm tấm A6061
Tính chất | Gía trị |
Ứng suất phá hủy | 240 Min MPa |
Độ bền kéo đứt | 260 Min MPa |
Độ cứng | 95 HB |
- Ứng dụng nhôm tấm A6061:
Nhôm tấm A6061 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp năng như: cơ khí chế tạo, hàng không vũ trụ, quân sự…Nhôm tấm hơp kim 6061 có thể gia công tạo hình các chi tiết máy trong các thiết bị công nghiệp, quân sự hay cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận kết cấu cho tàu hỏa... Trong xây dựng thì Nhôm tấm hợp kim A 6061 có thể được nhuộm màu hay anodized màu đen, vàng, đỏ, xanh dương hay hàng trăm màu khác nhau...