Thép Hình U100x50x5x7.5
- Mã sản phẩm: Thép Hình U100x50x5x7.5
- Khối lượng: 1 kg
-
Thép Hình U100x50x5x7.5
Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB,EN, JIS,..
Mác thép: Q235, Q345, A36, SS400, S235JR, S275JR, S355JR, A572, SM490…
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Châu Âu…
Số lượng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP HÌNH U100X50x5x7.5
Thép Hình U100x50x5x7.5 hay còn được gọi là thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn của nhật bản với chủng loại mác thép, quy cách đa dạng , chất lượng sản phẩm luôn đảm bảo tốt nhất cho mọi công trình.
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Châu Âu…
Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB,EN, JIS,..
Mác thép: Q235, Q345, A36, SS400, S235JR, S275JR, S355JR, A572, SM490…
Thành phần hoá học Thép Hình U100x50x5x7.5:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ lý Thép Hình U100x50x5x7.5:
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
H : 100
B: 50
d: 5
t: 7.5
Kg/M : 9.36kg
Ứng dụng: Thép Hình U100x50x5x7.5 chuyên dùng cho kết cấu nhà xưởng, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, hàng hải, cơ khí chính xác…