Thép Hình U250x90x9x13
- Mã sản phẩm: Thép Hình U250x90x9x13
- Khối lượng: 1 kg
-
Thép Hình U250x90x9x13 hay còn được gọi là thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn của nhật bản với chủng loại mác thép, quy cách đa dạng , chất lượng sản phẩm luôn đảm bảo tốt nhất cho mọi công trình.
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Châu Âu…
Ứng dụng: Thép Hình U250x90x9x13 chuyên dùng cho kết cấu nhà xưởng, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, hàng hải, cơ khí chính xác…
Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB,EN, JIS,..
Mác thép: Q235, Q345, A36, SS400, S235JR, S275JR, S355JR, A572, SM490…
Số lượng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP HÌNH U250X90x9x13
Thép Hình U250x90x9x13 hay còn được gọi là thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn của nhật bản với chủng loại mác thép, quy cách đa dạng , chất lượng sản phẩm luôn đảm bảo tốt nhất cho mọi công trình.
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Châu Âu…
Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB,EN, JIS,..
Mác thép: Q235, Q345, A36, SS400, S235JR, S275JR, S355JR, A572, SM490…
Thành phần hoá học Thép Hình U250x90x9x13:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ lý Thép Hình U250x90x9x13:
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
H : 250
B: 90
d: 9
t: 13
Kg/M : 34.6kg
Ứng dụng: Thép Hình U250x90x9x13 chuyên dùng cho kết cấu nhà xưởng, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, hàng hải, cơ khí chính xác…